– Hệ thống nâng hạ dùng điện ắc quy 12V, di chuyển bằng kéo và đẩy tay
– Xe sử dụng linh hoạt trong phạm vi nhỏ với quãng đường di chuyển ngắn
– Lợi ích kinh tế cao nhờ sức tải nâng và chiều cao nâng lớn, chi phs bảo dưỡng sửa chữa nhỏ, ít sự cố
– Nguồn điện năng tiêu thụ thấp, xe không gây tiếng ồn và ô nhiễm
– Phù hợp khi nâng hàng hóa và pallet trên giá kệ, ô tô, khuôn mẫu….
– Chiều rộng càng nâng điều chỉnh linh hoạt, chiều dài càng nâng tiêu chuẩn 900~1000mm hoặc dài hơn tùy lựa chọn
– Trang thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: cần nâng – hạ; khóa điện, nút ngắt nguồn khẩn cấp khi có sự cố; đồng hồ báo thời gian và điện áp; phanh hãm bánh xe; bánh xe nhựa PU (Polyurethane) hoặc nylon tùy chọn..
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | SES10/16; SES10/20 | SES10/25; SES10/30 | SES10/33 |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | ||
Tâm tải trọng | mm | 500 | ||
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 90 | ||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1600; 2000 | 2500; 3000 | 3300 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1000 | 1100; 1150 | 1150 |
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 360~690 | ||
Chiều cao thấp nhất của xe | mm | 2080; 1580 | 1830; 2080 | 2230 |
Chiều cao trục nâng khi nâng cao tối đa | mm | 2080; 2500 | 3000; 3500 | 3800 |
Chiều rộng bao ngoài của càng chịu lực | mm | 635 | ||
Chiều rộng phía trong của càng chịu lực | mm | 395 | ||
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 80 x 70 | ||
Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 | ||
Chất liệu bánh xe | PU/ nylon | |||
Công suất mô tơ nâng | kw | 1.6 | ||
Điện áp/ dung lượng ắc quy | V/ Ah | 12/ 115 | ||
Tự trọng xe | kg | 312; 325 | 340; 355 | 370 |